Xe Tải MITSUBISHI 3.5 Tấn Fuso Canter

Xe Tải MITSUBISHI 3.5 Tấn Fuso Canter

Xem ảnh khác

Hãng sản xuất: Mitsubishi
Xuất xứ: Nhật Bản
Trọng tải: 3.5 tấn
Tổng trọng tải: 6.500 kg
Kích thước tổng thể: 6.030 x 1.995 x 2.200 mm (dài x rộng x cao)
Kích thước thùng: 4.500 x 2.100 x 450 mm (dài x rộng x cao)
Dung tích xy lanh: 3.908 cc
Hộp số: M025S5, 5 số tới, 1 số lùi
Hệ thống phanh: thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép
Lốp xe: 7.00-16-12PR
Kiểu ca bin: Ca bin tiêu chuẩn
Hệ thống trợ lực:
Tiêu chuẩn khí thải: Euro II
Màu xe: Trắng, xanh
Phụ kiện kèm theo: Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
Tình trạng: Mới 100%
Bảo hành: 3 năm 100.000 Km.

Giá: 603.800.000 VNĐ


Chia sẻ với mọi người

Giới thiệu

 

 Giới thiệu chung về dòng xe tải Mitsubishi

Mitsubishi Fuso Canter là dòng xe tải nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản

Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới.

Tại Việt Nam Canter đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2

Chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam.

Mitsubishi Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.

Dòng xe Mitsubishi hoàn toàn mới, luôn sẵn sàng, mang đến một phong cách mới cho dòng xe tải phục vụ cho mọi nhu cầu kinh doanh vận chuyển.

Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản

Thân xe được thiết kế khoa học và tinh xảo đảm bảo sự chắc chắn và tinh tế của xe

Thương hiệu hàng đầu đã được khẳng định suốt thời gian vừa qua bền , vững chắc và kinh tế

Những trọng tải xe Mitsubishi hiện có tại Việt Nam.

Xe tải Mitsubishi 1.9 Tấn

Xe tải Mitsubishi 3.5 Tấn

Xe tải Mitsubishi 4.5 Tấn

Xe tải Mitsubishi 5.2 Tấn

Kiểu dáng của xe

Xe tải Mitsubishi với kiểu dáng đẹp, an toàn tuyệt đối và là người bạn đồng hành tốt nhất cho quý khách hàng.

Chassi thiết kế chắc chắn các lỗ trên chassi thiết kế khoa học tránh sự giãn nở của kim loại

Thùng xe thiết kế dài đảm bảo lượng hàng vận chuyển 

Nội thất của xe

Nội thất được thiết kế rộng rãi và tiện nghi tạo không gian thoải mái giúp tài xế vận hành không mệt mỏi suốt trên đoạn đường dài và gồ ghề

Cabin có sẵn máy lạnh giúp lái xe thoải mái suốt đoạn đường dài

Cabin có sẵn CD, Quạt gió và các hệ thống để đồ nghề

Cabin lật

Thắng đổ đèo

Tay lái trợ lực và điều khiển độ cao thấp

Đồng hồ đo tốc độ động cơ

Kính bấm điện, Kèn de, Kèn báo giọng đôi, Tay cầm kiểu dọc

Dây đai an toàn 3 điểm, 2 tấm che nắng cho người lái

Đèn sương mù, Ngăn chứa dụng cụ cửa xe, Túi đựng tài liệu sau lưng tài xế

Màu sắc của xe

Xe được thiết kế gồm 2 màu trắng và xanh 

Các mẫu thùng được thiết kế ứng dụng trên xe:  

Xe ben Mitsubishi: 1,9 Tấn; 3,5 Tấn; 4,5 Tấn

Xe cẩu Mitsubishi: 1,9 Tấn; 3,5 Tấn; 4,5 Tấn

Xe gắn bửng nâng Mitsubishi: thùng kèo phủ bạt; thùng kín

Xe thang sửa điện Mitsubishi 

Xe bồn hút hầm cầu Mitsubishi: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3

Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Mitsubishi: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3

Xe chở kính, chở đá hoa cương Mitsubishi: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 4,5 Tấn

Xe ép rác Mitsubishi 4m3, 6m3, 8m3

Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Mitsubishi

Xe đông lạnh Mitsubishi

Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Mitsubishi (chở hàng vào TP ban ngày)  

Xe truyền hình lưu động Mitsubishi

Hình ảnh xe Mitsubishi thực tế tại Việt Nam

6669701 3

Thông tin kỹ thuật

Kích thước & Trọng lượng

 
 

Chiều dài toàn thể [mm]

6.030

 

Chiều rộng toàn thể [mm]

1.995

 

Chiều cao toàn thể [mm]

2.200

 

Khoảng cách 2 cầu xe [mm]

3.350

 

Chiều dài phần khung lắp thùng [mm]

4.350

 

Khoảng cách hai bánh xe trước [mm]

1.665

 

Khoảng cách hai bánh xe sau [mm]

1.495

 

Khoảng sáng gầm xe [mm]

200

 

Chiều rộng khung [mm]

753

 

Trọng lượng không tải [kg]

2.220

 

Tải trọng (cho thùng tiêu chuẩn) [kg]

3.610

 

Trọng lượng toàn tải [kg]

6.500

Kích thước thùng

 
 

Thùng tiêu chuẩn (D x R x C) [mm]

4.500 x 2.100 x 450

 

Thùng kín (D x R x C) [mm]

4.500 x 2.100 x 2.080

Động cơ

 
 

Kiểu động cơ: 4 xi-lanh thẳng hàng - Tăng áp

 

Loại động cơ

4D34-2AT5 Diesle (EURO II)

 

Dung tích xi lanh [cc]

3.908

 

Công suất cực đại [ps/rpm]

110/2.900

 

Mơ men xoắn cực đại [kg.m/rpm]

28/1.600

Ly hợp

 
 

Mân ép, đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực

Ø275

Hộp số

 
 

5 số tiến và 1 số lùi

M025S5

Lốp xe

7.00-16-12PR

Hệ thống phanh

 
 

Phanh chân:  thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép

 

Phanh tay:  tác động lên trục các-đăng

 

Phanh khí xả:  hoạt động chân không, kiểu van bướm

Tốc độ tối đa [km/h]

100

Khả năng leo dốc tối đa [%]

32

Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m]

6

Dung tích thùng nhiên liệu [litter]

100

Sức chở [người]

3

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI XE TẢI

Địa chỉ

138 Quốc Lộ 1A, P. Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM

10/9 Quốc Lộ 13, TX Thuận An, Tỉnh Bình Dương

D7/20 Quốc Lộ 1A, Tân Túc, H.Bình Chánh, Tp.HCM

86 Lê Hồng Phong, P.Trà An, Q.Bình Thủy. Tỉnh Cần Thơ

Hotline 0908.921.468
Email Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
Website xetaivietnam.com.vn


Các sản phẩm liên quan

Xe Tải MITSUBISHI 1,9 Tấn Thùng Kín

Giá: 612.800.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 3 Tấn Thùng Kín

Giá: 643.000.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 4 Tấn Thùng Kín

Giá: 740.100.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 1.9 Tấn Thùng Bạt

Giá: 609.700.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 4,5 Tấn Thùng Bạt

Giá: 673.700.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 4.5 Tấn Fuso Canter

Giá: 640.600.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 3,5 Tấn Thùng Bạt

Giá: 639.700.000 VNĐ

Xe Tải MITSUBISHI 1.9 Tấn Fuso Canter

Giá: 580.000.000 VNĐ

Bán xe trả góp - hỗ trợ vay vốn ngân hàng - lãi suất thấp

acbagribankdongabankbidvvietcombankhdbankvietinbanktechcombank