Xe Tải Suzuki Super Carry 650Kg
|
|
Hãng sản xuất: |
Suzuki |
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
Trọng tải: |
650 kg |
Tổng trọng tải: |
1450 kg |
Kích thước tổng thể: |
3.240 x 1.395 x 1.765 mm (dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng: |
1.940 x 1.320 x 290 mm (dài x rộng x cao) |
Dung tích xy lanh: |
970 cc |
Hộp số: |
5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: |
Phanh trước : dĩa, phanh sau : bố căm |
Lốp xe: |
|
Kiểu ca bin: |
Ca bin tiêu chuẩn |
Hệ thống trợ lực: |
Có |
Tiêu chuẩn khí thải: |
Euro II |
Màu xe: |
Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: |
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: |
Mới 100% |
Bảo hành: |
3 năm 100.000 Km. |
Giá:
216.000.000 VNĐ
|
|
|
|
Giới thiệu chung xe tải Suzuki
- Xe tải Suzuki Super Carry hoàn toàn mới
- Diện tích thùng rộng rãi
- Khả năng vận hành tối ưu, là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải trong hiện tại và tương lai.
- Thoải mái và tiện nghi như một chiếc xe du lịch, Suzuki Carry còn rất linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
Các dòng xe Suzuki hiện có tại Việt Nam
Xe tải Suzuki 650 Kg lắp ráp tại Việt Nam
Xe tải Suzuki 740 Kg nhập khẩu nguyên chiếc
Xe tải Suzuki Blindvan
Xe Suzuki bán tải Windowvan
Vận hành an toàn tuyệt đối
- Đèn pha được bố trí cao hơn tạo ra một tầm nhìn bao quát và giảm thiểu các tổn thương khi có va chạm nhỏ.
- Xe tải Suzuki được trang bị phanh đĩa tản nhiệt phía trước và tang trống chắc chắn ở phía sau.
Thiết kế theo xe
- Thùng xe có thể linh hoạt mở ra từ 3 phía giúp cho việc tháo dỡ hàng hóa được tiến hành dễ dàng.
- Bảng điều điều khiển được thiết kế theo kiểu của các nước phát triển, với ngăn chứa vật dụng và hộc đựng đồ được sắp đặt thông minh giúp nâng cao hiệu quả sử dụng
- Chốt khóa ở cửa đuôi và bửng xe gia tăng sự an toàn.
- Các móc ở bên ngoài cửa đuôi và bên hông bửng xe giúp cho việc buộc chặt hàng hóa thuận tiện hơn.
- Động cơ tráng nhôm 16 van 1.6 lít giúp đạt công suất và mô men xoắn cực đại ở số vòng quay thấp, giúp tăng cường tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống giảm xóc trước MacPherson nhẹ và chắc chắn làm tăng độ ổn định hướng di chuyển của xe.
- Lốp xe 14 inches vừa kít vớhi mâm xe hợp kim với cấu tạo năm bu-lông gia tăng sự bền bỉ và chắc chắn.
Tiện ích theo xe
- Đệm bước chân và tay nắm hỗ trợ giúp việc ra vào cabin được dễ dàng.
- Ngăn chứa đồ thuận tiện, với hộc đựng đồ và ngăn đựng cho tài xế, có thể chứa những vật dụng nhỏ nằm trong tầm với.
- Xe được thiết kế kèm theo bao gồm máy lạnh và CD tùy chọn nếu khách hàng có nhu cầu
Các mẫu thùng kèm theo xe:
- Thùng xe mui kín ( Inox, Tôn kẽm, Composite )
- Thùng xe mui bạt ( Inox, Tôn kẽm, Nhôm )
- Thùng xe đông lạnh
- Thùng xe chuyên dùng
- Thùng xe bán hàng lưu động
Hình ảnh xe tải Suzuki thực tế
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
|
Chiều dài tổng thể |
3,240 mm |
Chiều rộng tổng thể |
1,395 mm |
Chiều cao tổng thể |
1,765 mm |
Chiều dài thùng |
1,940 mm |
Chiều rộng thùng |
1,320 mm |
Chiều cao thùng |
290 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe |
1,840 mm |
Khoảng cách giữa hai bánh trước |
1.205 mm |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau |
1.200 mm |
Khỏang sáng gầm xe |
165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
4.1 m |
TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng xe có tải |
1450 |
Số chỗ ngồi |
02 |
ĐỘNG CƠ |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước |
Số xylanh |
4 |
Dung tích xylanh |
970 cc |
Đường và khỏang chạy của piston |
65.5 mm x 72.0 mm |
Công suất cực đại |
31/5,500 kW/rpm |
Mômen xoắc chực đại |
68/3,000 Nm/rpm |
Dung tích bình xăng |
36 lít |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải |
EURO II |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Loại |
5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền số |
1 |
3.652 |
2 |
1.947 |
3 |
1.423 |
4 |
1.000 |
5 |
0.795 |
Số lùi |
3.466 |
Tỷ số truyền cầu sau |
5.125 |
KHUNG XE |
Giảm chấn trước |
Lò xo |
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
Phanh trước |
Đĩa |
Phanh sau |
Bố căm |
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT |
|
Mặt nạ trước |
Có |
Logo S mới |
Có |
Viền đèn trước |
Có |
Decal Euro 2 & Injection |
Có |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S |
Có |
CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI XE TẢI
|
Địa chỉ
|
138 Quốc Lộ 1A, P. Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
10/9 Quốc Lộ 13, TX Thuận An, Tỉnh Bình Dương
D7/20 Quốc Lộ 1A, Tân Túc, H.Bình Chánh, Tp.HCM
86 Lê Hồng Phong, P.Trà An, Q.Bình Thủy. Tỉnh Cần Thơ
|
Hotline |
0908.921.468 |
Email |
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|
Website |
xetaivietnam.com.vn |
|