Giới thiệu chung về dòng xe tải Isuzu Việt Nam Linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản Toàn bộ thân xe được thiết kế chắc chắn, Nhúng sơn điện ly tạo độ bền theo thời gian Kiểu dáng sang trọng, Thiết kế nội thất tiện nghi và thoải mái, đa dạng về màu sắc. Kiểu dáng của xe. Xe được phân khúc thành 3 dòng chính là N Series, Q Series và F Series Kiểu dáng hiện đại, sang trọng, thuận lợi khi lưu thông trên đường Trọng tải xe hiện có. Phân khúc xe tải nhẹ ( N Series, Q Series ) Xe tải Isuzu 1.4 Tấn Xe tải Isuzu 1.9 Tấn Xe tải Isuzu 3.95 Tấn Xe tải Isuzu 5.5 Tấn Phân khúc xe tải trung ( F Series ) Xe tải Isuzu 6.2 Tấn Xe tải Isuzu 9.4 Tấn Phân khúc xe tải nặng Xe tải isuzu 16.4 Tấn Nội thất của xe tải. Được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe Cabin lật Thắng đổ đèo Tay lái trợ lực và điều khiển độ cao thấp Đồng hồ đo tốc độ động cơ Kính bấm điện, Kèn de, Kèn báo giọng đôi, Tay cầm kiểu dọc Dây đai an toàn 3 điểm, 2 tấm che nắng cho người lái Đèn sương mù, Ngăn chứa dụng cụ cửa xe, Túi đựng tài liệu sau lưng tài xế Màu sắc chính của xe Màu trắng Màu bạc Màu xanh Các mẫu thùng được thiết kế ứng dụng trên xe: Xe ben Isuzu: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn Xe cẩu Isuzu: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn Xe gắn bửng nâng Isuzu: thùng kèo phủ bạt; thùng kín Xe thang sửa điện Isuzu Xe bồn hút hầm cầu Isuzu: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3 Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Isuzu: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3 Xe chở kính, chở đá hoa cương Isuzu: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn Xe ép rác Isuzu 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3 Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Isuzu Xe đông lạnh Isuzu Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Isuzu (chở hàng vào TP ban ngày) Xe truyền hình lưu động Isuzu Hình ảnh xe Isuzu thực tế Xe tải isuzu thùng mui bạt
Xe tải Isuzu thùng mui kín
Xe tải Isuzu thùng chuyên dùng.
KÍCH THƯỚC (cabin chassis) Dài x Rộng x Cao mm 7355 x 2165 x 2335 AW mm 1680 CW mm 1650 WB (chiều dài cơ sở) mm 4175 HH (khoảng sáng gầm xe) mm 220 EH mm 905 FOH mm 1110 ROH mm 2070 CE (chiều dài đóng thùng) mm 5570 TRỌNG LƯỢNG Tự trọng của xe kg 2645 Tổng trọng tải kg 8850 Số chỗ ngồi người 3 ĐỘNG CƠ Kiểu 4HK1-E2N Loại Động cơ dầu, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp. Hệ thống phun nhiên liệu Phun trực tiếp, điều khiển điện tử, đường dẫn chung áp suất cao. Cơ cấu phân phối khí SOHC 16 valve Đường kính&hành trình piston mm Ø 115 x 125 Dung tích xy lanh cc 5.193 Công suất lớn nhất ps/rpm 150/2.600 Mômen xoắn lớn nhất Kgm/rpm 41/1,500-2,600 Tiêu chuẩn khí thải EURO 2 Dung tích thùng nhiên liệu Lít 100 HỘP SỐ Kiểu MYY6S Loại 6 số tiến & 1 số lùi TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC Khả năng vượt dốc tối đa % 28 Tốc độ cực đại km/h 112 Bán kính quay nhỏ nhất m 8.3 CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI XE TẢI Địa chỉ 138 Quốc Lộ 1A, P. Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM 10/9 Quốc Lộ 13, TX Thuận An, Tỉnh Bình Dương D7/20 Quốc Lộ 1A, Tân Túc, H.Bình Chánh, Tp.HCM 86 Lê Hồng Phong, P.Trà An, Q.Bình Thủy. Tỉnh Cần Thơ |
Các sản phẩm liên quan
Xe Tải ISUZU 1,4 Tấn NLR 55E
|
Xe Tải ISUZU 2 Tấn - MRN85E
|
Xe Tải ISUZU 9 Tấn - FVR34Q
|
Xe Tải ISUZU 3.9 Tấn Thùng Mui Kín
|
Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn - Thùng Kín
|
Xe Tải ISUZU 16 Tấn Siêu Dài
|
Xe Tải ISUZU 1.4 Tấn - Thùng Mui Bạt
|
Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn Thùng Mui Bạt
|
Xe Tải ISUZU 3.9 Tấn - MQN75L
|
Xe Tải ISUZU 3.9 Tấn - NPR85K
|
Xe Tải ISUZU 6.2 Tấn Thùng Mui Bạt
|
Xe Tải ISUZU 9 Tấn Thùng Mui Bạt
|