I. NGOẠI THẤT Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió. Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ. Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại II. NỘI THẤT Không gian cabin rộng rãi. Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc. III. CẤU TẠO XE Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối. Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả. Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu. IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE Màu trắng Màu Đỏ Màu xanh Màu Vàng V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE. 1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series - Xe tải Hino 1.9 Tấn - Xe tải Hino 2.75 Tấn - Xe tải Hino 4.5 Tấn - Xe tải Hino 5.2 Tấn 2. Xe tải hạng trung 500 Series - Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC ) - Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG ) - Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM ) 3. Xe tải hạng nặng 700 Series - Xe tải Hino 19.5 Tấn - Xe tải Hino 28.3 Tấn VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO. Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín Xe thang sửa điện Hino Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3 Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3 Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3 Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino Xe đông lạnh Hino Xe đầu kéo Hino Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Hino (chở hàng vào TP ban ngày) Xe truyền hình lưu động Hino VII. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ GIÁ CẢ Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc của HÀN QUỐC. Với chế độ bảo hành 03 năm và giới hạn 100.000 Km áp dụng cho tất cả các trọng tải xe, Nhà máy Hino đảm bảo chất lượng sản phẩm mình đem lại cho khách hàng là hoàn toàn vượt trội so với tất cả các dòng xe hiện có trên thị trường. VIII. HÌNH ẢNH XE ( Xe tải hạng nhẹ 300 Series ) ( Xe tải hạng trung 500 Series ) ( Xe tải hạng trung 500 Series ) ( Xe tải hạng trung 500 Series ) Loại xe HINO-WU3.DB Loại xe nền HINO - WU342L Kích thước & Trọng lượng Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao mm 6.420 x 2.030 x 2.920 Chiều dài cơ sở mm 3.400 Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao mm 4.700 x 2.000 x 1.900 Công thức bánh xe Trọng lượng bản thân kG Trọng tải cho phép chở kG Trọng lượng toàn bộ kG Số chỗ ngồi Động cơ Loại Đường kính x hành trình piston mm Thể tích làm việc cm3 Công suất lớn nhất PS/rpm Mômen xoắn cực đại N.m/rpm Dung tích thùng nhiên liệu lít Khung xe Hộp số Hệ thống lái Hệ thống phanh Hệ thống treo Tỷ số truyền của cầu sau Cỡ lốp Tốc độ cực đại km/h Khả năng vượt dốc θ% Bán kính quay vòng nhỏ nhất m Cabin Thùng tải kín Vách ngoài Inox dập sóng 0,5 mm Vách trong Tôn kẽm dày 0,5 mm Sàn thùng Tôn phẳng dày 3 mm Đà ngang Thép U80 dày 3 mm Đà dọc Thép U100 dày 4 mm Trang bị tiêu chuẩn CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI XE TẢI Địa chỉ I. NGOẠI THẤT Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió. Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ. Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại II. NỘI THẤT Không gian cabin rộng rãi. Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc. III. CẤU TẠO XE Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối. Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả. Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu. IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE Màu trắng Màu Đỏ Màu xanh Màu Vàng V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE. 1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series - Xe tải Hino 1.9 Tấn - Xe tải Hino 2.75 Tấn - Xe tải Hino 4.5 Tấn - Xe tải Hino 5.2 Tấn 2. Xe tải hạng trung 500 Series - Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC ) - Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG ) - Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM ) 3. Xe tải hạng nặng 700 Series - Xe tải Hino 19.5 Tấn - Xe tải Hino 28.3 Tấn VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO. Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín Xe thang sửa điện Hino Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3 Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3 Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3 Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino Xe đông lạnh Hino
|
Các sản phẩm liên quan
Xe Tải HINO 2.75 Tấn – WU342
|
Xe Tải HINO 1.9 Tấn – WU342L
|
Xe Tải HINO 8 Tấn Thùng Mui Kín
|
Xe Tải HINO 4.5 Tấn Thùng Mui Bạt
|
Xe Tải HINO 8 Tấn Thùng Mui Bạt
|
Xe Tải HINO 16 Tấn – FL Thùng Dài 7.8m
|
Xe Tải HINO 9.4 Tấn – FG Thùng Dài 7.8m
|
Xe Tải HINO 6.4 Tấn – FC Thùng Dài 6.8m
|
Xe Tải HINO 6 Tấn Thùng Mui Kín
|
Xe Tải HINO 16 Tấn Thùng Mui Kín
|
Xe Tải HINO 15 Tấn Thùng Mui Bạt
|
Xe Tải Hino 8.35 Tấn - FG thùng dài 8.7m
|