Xe Tải HINO 1.9 Tấn Thùng Mui Kín

Xe Tải HINO 1.9 Tấn Thùng Mui Kín

Xem ảnh khác

Hãng sản xuất: Hino
Xuất xứ: Nhật Bản
Trọng tải: 1.9 Tấn
Tổng trọng tải: 4.900 kg
Kích thước tổng thể: 6.335 x 2.030 x 2.920 mm (dài x rộng x cao)
Kích thước thùng: 4.700 x 2.000 x 2.000 mm (dài x rộng x cao)
Dung tích xy lanh: 4.009 cm3
Hộp số: Loại M550, 5 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đế số 5
Hệ thống phanh: Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
Lốp xe: 7.00-16-14PR
Kiểu ca bin: Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Hệ thống trợ lực:
Tiêu chuẩn khí thải: Euro II
Màu xe: Trắng, xanh
Phụ kiện kèm theo: Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
Tình trạng: Mới 100%
Bảo hành: 3 năm 100.000 Km.

Giá: 612.000.000 VNĐ


Chia sẻ với mọi người

Giới thiệu

 

I. NGOẠI THẤT 

 

Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió. 

 

Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ. 

 

Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. 

 

Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại 

 

II. NỘI THẤT 

 

Không gian cabin rộng rãi. 

 

Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái 

 

Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.

 

III. CẤU TẠO XE 

 

Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối. 

 

Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn 

 

Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. 

 

Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn 

 

Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn 

 

Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả. 

 

Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường  

 

Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu. 

 

 IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE

 

 Màu trắng 

 

 Màu Đỏ 

 

 Màu xanh 

 

Màu Vàng

 

 V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE.

 

1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series

 

- Xe tải Hino 1.9 Tấn

 

- Xe tải Hino 2.75 Tấn

 

- Xe tải Hino 4.5 Tấn

 

- Xe tải Hino 5.2 Tấn

 

2. Xe tải hạng trung 500 Series 

 

Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC )

 

- Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG )

 

- Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM )

 

3. Xe tải hạng nặng 700 Series

 

- Xe tải Hino 19.5 Tấn

 

- Xe tải Hino 28.3 Tấn

 

  VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO.

 

  Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn  

 

  Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn  

 

 Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín  

 

 Xe thang sửa điện Hino 

 

 Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3  

 

 Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3  

 

 Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn  

 

  Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3  

 

 Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino 

 

 Xe đông lạnh Hino 

 

 Xe đầu kéo Hino

 

 Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Hino (chở hàng vào TP ban ngày)  

 

 Xe truyền hình lưu động Hino 

 

VII. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ GIÁ CẢ 

 

        Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc của HÀN QUỐC.

 

Với chế độ bảo hành 03 năm và giới hạn 100.000 Km áp dụng cho tất cả các trọng tải xe, Nhà máy Hino đảm bảo chất lượng sản phẩm mình đem lại cho khách hàng là hoàn toàn vượt trội so với tất cả các dòng xe hiện có trên thị trường.

 


 

VIII. HÌNH ẢNH XE

 


 

2 7

 


 

Xe tải hạng nhẹ 300 Series )

 


 

2 12

 


 

(  Xe tải hạng trung 500 Series  )

 


 

2 48

 


 

( Xe tải hạng trung 500 Series  )

 


 

2 49

 


 

Xe tải hạng trung 500 Series  )


Thông tin kỹ thuật

Loại xe

HINO-WU3.DB

Loại xe nền

HINO - WU342L

Kích thước & Trọng lượng

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao

mm

6.420 x 2.030 x 2.920

Chiều dài cơ sở

mm

3.400

Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao

mm

4.700 x 2.000 x 1.900

Công thức bánh xe

4 x 2

Trọng lượng bản thân

kG

3.205

Trọng tải cho phép chở

kG

1.500

Trọng lượng toàn bộ

kG

4.900

Số chỗ ngồi

03

Động cơ

Loại

Diesel HINO W04D TN tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng

Đường kính x hành trình piston

mm

104 x 118

Thể tích làm việc

cm3

4.009

Công suất lớn nhất

PS/rpm

130/2.500

Mômen xoắn cực đại

N.m/rpm

363/1.800

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

100

Khung xe

Hộp số

5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5

Hệ thống lái

Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp

Hệ thống phanh

Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Hệ thống treo

Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực

Tỷ số truyền của cầu sau

5,571 : 1

Cỡ lốp

7.00-16-14PR

Tốc độ cực đại

km/h

113

Khả năng vượt dốc

θ%

51,1

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

6,8

Cabin

Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn

Thùng tải kín

Vách ngoài

Inox dập sóng 0,5 mm

Vách trong

Tôn kẽm dày 0,5 mm

Sàn thùng

Tôn phẳng dày 3 mm

Đà ngang

Thép U80 dày 3 mm

Đà dọc

Thép U100 dày 4 mm

Trang bị tiêu chuẩn

01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI XE TẢI

Địa chỉ

39 Gò Dưa, P. Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
Hotline 0908.921.468
Email Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
Website xetaivietnam.com.vn

I. NGOẠI THẤT 

Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió. 

Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ. 

Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. 

Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại 

II. NỘI THẤT 

Không gian cabin rộng rãi. 

Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái 

Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.

III. CẤU TẠO XE 

Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối. 

Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn 

Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. 

Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn 

Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn 

Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả. 

Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường  

Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu. 

 IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE

 Màu trắng 

 Màu Đỏ 

 Màu xanh 

Màu Vàng

 V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE.

1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series

- Xe tải Hino 1.9 Tấn

- Xe tải Hino 2.75 Tấn

- Xe tải Hino 4.5 Tấn

- Xe tải Hino 5.2 Tấn

2. Xe tải hạng trung 500 Series 

Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC )

- Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG )

- Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM )

3. Xe tải hạng nặng 700 Series

- Xe tải Hino 19.5 Tấn

- Xe tải Hino 28.3 Tấn

  VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO.

  Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn  

  Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn  

 Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín  

 Xe thang sửa điện Hino 

 Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3  

 Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3  

 Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn  

  Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3  

 Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino 

 Xe đông lạnh Hino 


Các sản phẩm liên quan

Xe Tải HINO 6.4 Tấn – FC Thùng Dài 6.2m

Giá: 760.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 4.5 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: 605.800.000 VNĐ

Xe Tải HINO 6.4 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: 865.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 16 Tấn – FL Siêu Dài 9.3m

Giá: 1.595.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 16 Tấn Thùng Mui Kín

Giá: 1.530.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 6 Tấn Thùng Mui Kín

Giá: 870.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 16 Tấn – FL Thùng Dài 7.8m

Giá: 1.460.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 5.2 Tấn – WU432L Chassis

Giá: 535.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 6.4 Tấn – FC Thùng Dài 6.8m

Giá: 785.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 1.9 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: 605.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 15 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: 1.490.000.000 VNĐ

Xe Tải HINO 1.9 Tấn – WU342L

Giá: 565.800.000 VNĐ

Bán xe trả góp - hỗ trợ vay vốn ngân hàng - lãi suất thấp

acbagribankdongabankbidvvietcombankhdbankvietinbanktechcombank